Giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra

  • Admin
  • 05-11-2020
  • 748 view

Như chúng ta đã biết, giá vàng thay đổi theo giao dịch và theo ngày nên cập nhật giá vàng thường xuyên là điều rất cần thiết, nhất là đối với người đang đầu tư vàng và người có ý định mua/bán vàng. Vậy giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra?

Cập nhật giá vàng hiện tại giúp bạn:

- Biết được giá vàng tại thời điểm hiện tại
- Mua vàng/bán vàng có lợi nhất

Giá vàng hôm nay tăng hay giảm, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu, những thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng Tây hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ mua vào và bán ra là các nội dung mà người dùng quan tâm khi giá vàng đang ở thời điểm biến động lớn. Để các bạn có thể lựa chọn đầu tư được đúng đắn, hợp thời điểm, giúp đem lại lợi nhuận cao, theo kinh nghiệm thì mua bán vàng tây khó hơn hẳn vàng ta, vàng 9999 do mỗi nơi báo giá một kiểu vì vậy bạn cần tỉnh táo.

Giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra 0

Giá vàng hôm nay tăng hay giảm? vàng SJC, DOJI, vàng tây ...

Mục Lục bài viết:
Giá vàng hôm nay.
Bảng giá vàng SJC, DOJI.
Biểu đồ giá vàng SJC.

Cùng với biến động của dịch viêm đường hô hấp Covid-19 khiến giá vàng liên tục thay đổi, do đó những người kinh doanh vàng bạc thường tìm hiểu trên mạng hoặc hỏi thăm nhau về giá vàng như: Giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu một chỉ?, giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?, giá vàng tây hôm nay?giá vàng 10k bao nhiêu tiền? ... Nhằm đáp ứng nhu cầu người dùng, Taimienphi.vn xin cập nhật bảng giá vàng dưới đây để các bạn tiện theo dõi.

* Giá vàng hôm nay

Chú ý: Giá vàng có thể biến động theo từng thời điểm.

Vàng Mua Bán
SJC Long Xuyên 55,120   56,200  
SJC Miền Tây 55,100   56,150  
SJC HCM 55,100   56,150  
SJC Bạc Liêu 55,100   56,170  
SJC Quãng Ngãi 55,100   56,150  
SJC Biên Hòa 55,100   56,150  
SJC Cà Mau 55,100   56,170  
SJC Đà Nẵng 55,100   56,170  
SJC Hà Nội 55,100   56,170  
SJC Nha Trang 55,090   56,170  
SJC Hạ Long 55,080   56,170  
SJC Quảng Nam 55,080   56,170  
SJC Quy Nhơn 55,080   56,170  
SJC Phan Rang 55,080   56,170  
SJC Bình Phước 55,080   56,170  
SJC Huế 55,070   56,180  
SJC nhẫn 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ HCM 52,750   53,800  
SJC nhẫn 99,99 0,5 chỉ HCM 52,750   53,900  
SJC 18K HCM 37,779   40,279  
SJC 14K HCM 28,844   31,344  
SJC 10K HCM 19,962   22,462  
DOJI    
DOJI AVPL / buôn Hà Nội 55,210  +10 55,840  
DOJI AVPL / CT buôn 55,210  +10 55,840  
DOJI AVPL / CT 55,200   55,850  
DOJI AVPL / Hà Nội 55,200   55,850  
DOJI AVPL / buôn HCM 55,160   56,140  
DOJI AVPL / HCM 55,150   56,150  
DOJI AVPL / ĐN 55,050   56,200  
DOJI AVPL / ĐN buôn 55,050   56,200  
DOJI 99.99 Nhẫn HTV 5,235   5,400  
DOJI 99.9 Nhẫn HTV 5,225   5,390  
DOJI 99 Nhẫn HTV 5,155   5,355  
DOJI 18k Nhẫn HTV 3,950   4,150  
DOJI 68 Nhẫn HTV 3,600   3,900  
DOJI 16k Hà Nội 3,600   3,900  
DOJI 14k Hà Nội 2,970   3,170  
DOJI 14k Nhẫn HTV 2,970   3,170  
DOJI Nữ Trang 14k HCM 2,970   3,170  
DOJI 68 HCM 2,718   2,788  
DOJI 10k Nhẫn HTV 1,426   1,576  
     
Vàng SJC tại một số ngân hàng    
EXIMBANK 55,300   56,100  
TPBANK GOLD 55,150   56,150  
SACOMBANK 55,100   56,000  
VIETINBANK GOLD 55,100   56,170  
MARITIME BANK 54,700   56,500  
SCB 54,700   55,900  
SHB 41,300   41,820  
Vàng SJC các tổ chức lớn    
Mi Hồng SJC 55,450   55,950  
BẢO TÍN MINH CHÂU 55,250   55,980  
PNJ SJC 55,200   56,200  
PHÚ QUÝ SJC 55,200   56,000  
Ngọc Hải SJC HCM 54,800   56,100  
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp 54,800   56,100  
Ngọc Hải SJC Bến Tre 54,800   56,100  
Ngọc Hải SJC Long An 54,800   56,100  
PNJ 1L 53,400   53,900  
Các thương hiệu vàng khác    
PNJ Nhẫn 24K 53,400   53,900  
Nhẫn PHÚ QUÝ 24K 53,000  54,500  
Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC 52,930   53,980  
Mi Hồng 999 52,900   53,400  
PNJ NT 24K 52,800   53,600  
Nhẫn SJC 99,99 52,750   53,800  
Ngọc Hải 24K Tân Hiệp 52,400   53,500  
Ngọc Hải 24K HCM 52,400   53,500  
Ngọc Hải 24K Bến Tre 52,400   53,500  
Ngọc Hải 24K Long An 52,400   53,500  
Mi Hồng 985 51,900   52,900  
Mi Hồng 980 51,700   52,700  
PNJ NT 18K 38,950   40,350  
Mi Hồng 759 34,200   36,200  
Ngọc Hải 17K Bến Tre 33,900   39,500 
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp 33,900   39,500  
Ngọc Hải 17K HCM 33,900   39,500  
Ngọc Hải 17K Long An 33,900   39,500  
Mi Hồng 680 31,300   33,000  
Mi Hồng 610 30,300   32,000  
PNJ NT 14K 30,110   31,510  
PNJ NT 10K 21,050   22,450  
Mi Hồng 950   50,100  


*Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Giá vàng Tây hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ mua vào và bán ra

 

Trên đây là tất cả những gì có trong Giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Facebook

Post Comment

(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn